Hiểu 27 thuật ngữ Google Ads để tối ưu quảng cáo

Nội dung bài viết

    0%

    Hiểu 27 thuật ngữ Google Ads để tối ưu quảng cáo

    Hiện nay có không ít doanh nghiệp, các đơn vị gặp tình trạng quảng cáo Google không hiệu quả. Nguyên nhân là do không hiểu rõ các thuật ngữ Google Ads để tối ưu quảng cáo. Vậy đó là các thuật ngữ gì? Hãy cùng A Website tìm hiểu 27 thuật ngữ Google Ads giúp bạn quảng cáo Google một cách hiệu quả hơn!  

    8 Thuật ngữ trong thiết lập chiến dịch Google Ads

    Ad group

    Ad Group hay còn gọi là nhóm quảng cáo, đây là một thuật ngữ Google Ads nói về tập hợp các từ khóa liên quan, chi phí quảng cáo và các mẫu quảng cáo nhằm thực hiện chiến lược đến các đối tượng mục tiêu đã được xác định trong chiến dịch. Dưới đây là các trạng thái diễn tả Ad Group: 

    • Eligible: đủ điều kiện 
    • Paused: ngừng hoạt động quảng cáo 
    • Deleted: đã bị xóa 
    • Incomplete: chưa hoàn thành
    • Campaign paused: chiến dịch bị ngừng 
    • Campaign deleted: chiến dịch đã bị xóa 
    • Campaign ended: chiến dịch kết thúc 
    • Campaign suspended: chiến dịch bị ngưng do bị vi phạm 
    • Campaign pending: chiến dịch đang xem xét 

    Ad extensions

    Ad extensions là tiện ích mở rộng cho quảng cáo, đây là một tính năng cho phép bạn bổ sung thông tin của doanh nghiệp như thêm các thông tin quan trọng của sản phẩm, nội dung liên quan đến quảng cáo. 

    Dựa vào các thông tin được bổ sung, Ad extensions sẽ giúp bạn cung cấp thông tin nhiều hơn đến khách hàng, đây cũng được coi là một yếu tố quan trọng để khách hàng của bạn click xem quảng cáo. Sau đây là các loại Ad extensions phổ biến nhất trong thuật ngữ Google Ads: 

    • Call extension
    • Call-out extension 
    • Sitelink extension 
    • Location extension 
    • Apps extension 
    • Tiện ích mở rộng khuyến mãi 

    Google Search Network

    Google Search Network là trang mạng tìm kiếm của Google, tức là khi một nhóm trang website của bạn có chứa keyword liên quan đến keyword mà khách hàng đang tìm kiếm, khi đó từ khóa đó sẽ được phép hiển thị. 

    Khi bạn quảng cáo trên Google Search Network, quảng cáo của bạn có thể sẽ xuất hiện trang các web của Google như Google Maps, Google Photos,... 

    Google Display Network

    Google Display Network (GDN) là một thuật ngữ Google Ads chỉ về trang mạng hiển thị trên Google, tập hợp các trang website hiển thị trong GDN. Điều này cho phép quảng cáo của bạn kết nối với khách hàng của mình dưới dạng nội dung, video,.... 

    Text Ads

    Text Ads là dạng quảng cáo văn bản, hình thức này cho phép quảng cáo thực hiện chức năng chỉ hiển thị quảng cáo ở dạng văn bản và mô tả thông điệp. 

    Location Targeting

    Location Targeting (mục tiêu vị trí) là một thuật ngữ Google Ads đề cập việc cho doanh nghiệp bạn lựa chọn các vị trí mục tiêu để đặt quảng cáo. Bạn có thể đặt quảng cáo xuất hiện ở các phạm vi như cấp quốc gia, các tỉnh thành, khu vực,.. 

    Đồng thời, đây là một trong các tính năng có lợi cho các doanh nghiệp muốn quảng cáo trong khu vực nhỏ hoặc là với các doanh nghiệp nhỏ. 

    Campaign

    Campaign có nghĩa là chiến địch, các chiến dịch quảng cáo sẽ nằm ở vị trí cấp bậc cao nhất trong cấu trúc cấp bộ và nhiều nhóm quảng cáo sẽ tạo ra một chiến dịch. Từng nhóm quảng cáo như vậy sẽ cho ra cùng một mức ngân sách, một loại chiến dịch và có những cái đặt khác trong quảng cáo. 

    Keywords

    Thuật ngữ keyword đã không còn xa lạ trong số các thuật ngữ Google Ads, đây là thuật ngữ chỉ về từ khóa, là các từ hoặc các cụm từ mà bạn chọn trong quảng cáo của mình. Các từ này sẽ quyết định vị trí, thời điểm mà quảng cáo của bạn được xuất hiện khi khách hàng tìm kiếm trên mạng. 

    Để có cho mình một danh sách từ khóa là rất khó, bởi đây không những là thành phần quan trọng trong quảng cáo mà nó còn phải đặt mình vào vai khách hàng, tìm hiểu xem từ khóa đó có phù hợp với ngôn từ của khách hàng hay không.

    Hiểu 27 thuật ngữ Google Ads để tối ưu quảng cáo

    Keywords - thuật ngữ vô cùng quen thuộc 

    4 Thuật ngữ các thông số thống kê

    Quality Score

    Thuật ngữ này có nghĩa là điểm chất lượng, là chỉ số đo lường của Google dựa trên mức độ liên quan mẫu quảng cáo, từ khóa được cài đặt và địa chỉ URL đích đến quảng cáo. 

    Điểm chất lượng được tính bằng cách từ khóa của bạn phải trùng khớp với sự tìm kiếm của khách hàng, khi đó nó có tiềm năng để kích hoạt quảng cáo được hiển thị trên các trang tìm kiếm.

    Nếu Quality Score càng cao, vị trí quảng cáo sẽ cao hơn và khi đó sẽ giảm được chi phí CTR. Điều này cũng có nghĩa là mẫu quảng cáo, từ khóa và URL đích của doanh nghiệp bạn phù hợp và có ích cho độc giả. 

    Conversion

    Conversion là lượt chuyển đổi, là thuật ngữ Google Ads chỉ ra việc chuyển đổi của người dùng như sau: 

    • Bước 1: Click vào quảng cáo 
    • Bước 2: Quảng cáo chuyển về trang đích 
    • Bước 3: Tiến hàng mua sắm hoặc điền thông tin gì đó trên trang đích 

    Chỉ khi nào người dùng đã thực hiện hành động nào đó trên trang đích như mua sắm, đăng ký khóa học, điền form,... thì lúc này mới được tính là một lần chuyển đổi. 

    Impressions

    Thuật ngữ Google Ads - Impressions có nghĩa là số lần hiển thị của quảng cáo trên Google. 

    Ad Rank

    Advertising Rank là một thuật ngữ Google Ads giúp bạn xác định quảng cáo của bạn đứng ở vị trí thứ mấy ở trên trang. Điểm xếp hạng được tính dựa vào Quality Score và giá thầu cho một lần nhấp chuột (CTR Cost). 

    10 Thuật ngữ về Google Ads

    CTA

    CTA, viết tắt của Call To Action, tức là kêu gọi người dùng/độc giả hành động một điều gì đó. Các nút CTA thường được gói gọn trong các từ ngữ kêu gọi một sự hành động nào đó như: “Mua ngay!”, “Tham gia ngay!”, “Chốt ngay kẻo lỡ”,... 

    CTR

    CTR viết tắt của Click Through Rate, là tỉ lệ nhấp chuột của khách hàng vào quảng cáo của doanh nghiệp. Công thức để tính CTR như sau: 

    CTR = Số lần nhấp : Số lần hiển thị

    Landing Page

    Là một trang đích nào đó mà bạn muốn người dùng hướng đến đó và thực hiện một hành động nào đó hoặc truy cập vào trang đó.  

    Optimization

    Nếu là một SEOer, bạn sẽ thấy từ Optimization trong từ SEO, có nghĩa là tối ưu hóa. Thuật ngữ Google Ads này thể hiện quá trình chỉnh sửa quảng cáo để cái thiện Quality Score trên trang website của bạn, từ đó đẩy lượng truy cập đến gần với đối tượng khách hàng mục tiêu hơn. 

    ACPC

    ACPC (Actual Cost Per Click) là trả chi phí dựa trên số lượt click chuột thực tế. Mức chi phí này có thể sẽ thấp hơn so với mức giá thầu bạn đề ra trước đó. Khi CPC tối đa là bạn sẽ trả số tiền tối đa mà bạn chấp nhận trả cho 1 lần click chuột vào quảng cáo của bạn. 

    Avg.CPC

    Khác với ACPC, Avg.CPC (Average Cost Per Click) là mức chi phí trung bình bạn trả cho mỗi một lần click của một mẫu quảng cáo. 

    Split Testing

    Đây được gọi là chiến lược giá thầu, doanh nghiệp bạn sẽ xây dựng ra các chiến lược giá của mình để trả cho Google việc người dùng tương tác quảng cáo của doanh nghiệp trên Google. 

    Daily Budget

    Là ngân sách hàng ngày mà doanh nghiệp bạn xác định số tiền chi trả cho 1 ngày trong quảng cáo. 

    PPC

    PPC viết tắt của Pay Per Click, tức là trả cho 1 lần lượt click. Khi quảng cáo của bạn xuất hiện trên các trang tìm kiếm, bạn sẽ phải trả tiền mỗi khi có người click vào quảng cáo. 

    Đồng thời, bạn cũng cần phân biệt CPC và PPC, sự khác biệt ở đây là: 

    • PPC: là một loại hoạt động marketing phải trả cho quảng cáo 
    • CPC: là tỷ lệ tính dựa trên đơn vị giá thầu chấp nhận chi trả cho 1 lượt nhấp vào quảng cáo. 

    CPM

    CPM viết tắt của Cost Per Mille, là một thuật ngữ Google Ads chỉ về hình thức tính phí cho mỗi 1000 lần hiển thị quảng cáo. 

    Hiểu 27 thuật ngữ Google Ads để tối ưu quảng cáo

    Google Ads đang ngày càng phổ biến trên thị trường Việt Nam

    5 Thuật ngữ cấu trúc Google Ads

    Headline

    Headline Ads là tiêu đề quảng cáo, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy trên trang tìm kiếm khi nó được hiển thị dưới dạng chữ màu xanh. 

    Destination URL

    Destination URL hay URL đích, là địa chỉ của URL trong một quảng cáo ở các nhóm quảng cáo mà bạn muốn người dùng tiếp cận được khi họ nhấp chuột vào quảng cáo của bạn. Tuy nhiên, khách hàng sẽ không thấy đường URL này mà thay vào đó, họ thấy hình ảnh quảng cáo của bạn.  

    Display URL

    Là URL hiển thị, cho phép loại URL này hiển thị trong mẫu quảng cáo của bạn và thường có màu xanh lá ở trên phần mô tả. Nhưng bạn cũng có thể điều chỉnh loại URL này để tăng nhận diện thương hiệu với người dùng, làm rõ loại hàng hóa của doanh nghiệp bạn. Từ đó, bạn đã có thể gia tăng tỷ lệ chuyển đổi. 

    Side Ad

    Side Ad là các quảng cáo được xuất hiện bên phía tay phải trên trang tìm kiếm (SERP). 

    Top Ad

    Đây là loại quảng cáo được xuất hiện ở vị trí nổi bật, nằm ở phía trên kết quả tìm kiếm. Đây cũng hình thức không cần phải trả tiền. 

    A Website - Công ty chuyên thiết kế website, app mobile và quảng cáo số

    Nắm rõ các thuật ngữ Google Ads đề cập trên sẽ giúp công việc quảng cáo Google của bạn trở nên trơn tru hơn, hiệu quả hơn. Nhưng để đạt hiệu quả lâu dài, quảng cáo đạt chất lượng không chỉ nằm ở việc hiểu rõ các thuật ngữ mà bạn còn phải có cho mình đội ngũ chuyên về quảng cáo số. Nếu bạn vẫn chưa có cho mình đội ngũ uy tín thì hãy tìm đến ngay A Website

    A Website là một công ty chuyên thiết kế website, app mobile và quảng cáo số sở hữu bề dày kinh nghiệm lên đến 10 năm. Để làm hài lòng khách hàng cũng như khẳng định vị thế trong lòng khách hàng, A Website đã luôn học hỏi, nỗ lực trau dồi kiến thức chuyên môn. Điều này đã được minh chứng với hàng trăm đối tác đã thực hiện nhiều dự án lớn nhỏ tại A Website. Do đó, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng A Website. 

    Vừa rồi những thuật ngữ Google Ads giúp quảng cáo hiệu quả hơn, A Website hy vọng thông tin vừa rồi giúp ích đến bạn đọc. Đồng thời, nếu bạn cần tư vấn thêm dịch vụ quảng cáo số của công ty, hãy liên hệ ngay thông tin phía dưới đây để kịp thời hỗ trợ nhanh nhất! 

    A WEBSITE – CHUYÊN THIẾT KẾ WEBSITE, APP MOBILE & QUẢNG CÁO SỐ

    Đem đến cho bạn còn hơn cả giá trị mong đợi về dịch vụ

    Địa chỉ hóa đơn: 68/19 Nguyễn Bá Tòng, Phường 11, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

    Trụ sở: Số 745/292 Quang Trung Phường 12, Quận Gò Vấp, TP.HCM

    VPDD: L18-11-13 Vincom Center Đồng Khởi, Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

    Số điện thoại liên hệ: 090 983 69 63 – 093 714 417 4

    Email: info@awebsite.vn

    Fanpage: www.faceboook.com/awebsite.vn

    Website: www.awebsite.vn

    Mã số thuế: 0315102125

    Chúng tôi biết bạn có nhiều sự lựa chọn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và lựa chọn dịch vụ của chúng tôi.

    Lượt xem 127

    Bạn đang tìm đơn vị để

    Tư vấn giải pháp Thiết kế website, App Mobile & Quảng cáo số.

    Liên hệ ngay để nhân viên của A Website liên hệ tư vấn cho quý khách hàng.